Hyundai New mighty 110XL Tải thùng mui bạt siêu dài tải trọng cao

Hyundai New mighty 110XL Tải thùng mui bạt siêu dài tải trọng cao

Giá bán 735,000,000 VNĐ (Giá trên đã bao gồm VAT)

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ

 

Hyundai Mighty 110XL Thùng Mui Bạt là dòng xe tải Hyundai mới và có kích thước thùng dài nhất hiện tại và tải trong cho phép tham gia giao thông cao với kích thước lòng thùng Dài x Rộng x Cao lần lượt là 6.250 x 2.050 x 680/1.880 (mm) đủ để đáp ứng trong việc vẩn chuyển hàng hóa có chiều dài và chiều cao cồng kềnh. Xe tải Hyundai 110XL có thiết kế nội thất và ngoại thất tương tự dòng Hyundai 110SL (thùng dài 5.7m) khi cùng sử dụng chung động cơ D4GA (150 mã lực) đạt tiêu chuẩn Euro 4 và hệ thống truyền lực như cầu, số... cùng trang bị hệ thông cabin nhập khẩu với đầy đủ nội thất tiện nghi Và sang trọng với tầm quan sát rộng giúp cho người lái cẩm thấy tiện nghi và thoải mái.

Xe tải Hyundai Mighty 110XL Thùng Mui Bạt 

Xe tải Hyundai New Mighty 110XL Thùng Mui Bạt là dòng xe tải hoàn toàn mới của Hyundai Thành Công mới ra mắt khách hàng Việt Nam tháng 08/2019. Đây là dòng sản phẩm nâng cấp của phiên bản Hyundai 110SL đã ra mắt từ đầu năm 2018. Với chiều dài thùng được nâng lên tới 6.3M, thì Xe tải 110XL hiện đang là dòng xe Hyundai hạng trung có chiều dài thùng dài nhất , giúp khách hàng có thể tối ưu hàng hóa chở hàng.

xe tải mui bạt 110XL

Hình ảnh thực tế về tổng quan xe hyundai 110XL

110XL Mui bạt thùng inox

Đóng mới thùng theo yêu cầu của Qúy Khách Hàng

phía sau thùng xe 110XL Mui bạt

Chiều dài thùng lọt lòng 6m3 siêu dài

Với việc cho ra mắt hàng loạt mẫu xe 7 Tấn trong năm 2020, thì chúng ta có thể thấy rõ tham vọng thống trị thị trường xe tải với các mẫu xe tải cực kỳ chất lượng. Lắng nghe những yêu cầu của khách hàng về nhu cầu chở hàng, nên Hyundai Thành Công đã liên tục cải tiến và cho ra mắt những mẫu xe tải mới, đáp ứng toàn bộ nhu cầu của khách hàng, và Hyundai Mighty 110XL chính là dòng sản phẩm như vậy.

Thùng Mui Bạt luôn là dòng thùng chở hàng được rất nhiều khách hàng quan tâm. Tiện ích mà dòng thùng này mang lại là cực kỳ lớn, giúp khách hàng chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau và vô cùng tiện dụng.

xe mui phủ 110xl màu trắng

Xe tải mui bạt được thiết kế 7 Bững để thuận tiện trong việc bốc xếp hàng hóa

Đánh giá tổng quan về xe tải Hyundai New mighty 110XL Thùng 6m3 Như sau:

Là mẫu xe tải hạng trung, thừa hưởng thiết kế khí động học của mẫu xe đàn anh là 110SP và 110SL, Hyundai 110XL vẫn giữ được thiết kế ấn tượng và đặc trưng của Hyundai, với Cabin và Sát xi nhập khẩu 100% từ Hyundai Hàn Quốc. Ngoài cụm tem 110XL ra thì dường như xe không thay đổi. Thay đổi lớn nhất ở ngoại thất chính là khoảng cách trục lên tới 4.470mm chiều dài lọt lóng thùng thùng từ 5m7 lên tới 6m3.

110XL thùng mui bạt màu xanh

110xl mui bạt lườn inox

xe siêu dài

Nội thất vẫn giữ form nhập khẩu, với Tablo ốp vân gỗ quen thuộc, đi cùng với đó là hàng loạt các trang thiết bị tiện nghi cho tài xế như Kính chỉnh điện , vô lăng gật gù, điều hòa 2 chiều công suất lớn, hệ thống giải trí đa dạng, ghế bọc nỉ kèm dây đai an toàn…Ưu điểm của thùng mui bạt do Hyundai Việt Nhân  phân phối là thùng được đóng tại xưởng đóng thùng của Hyundai Việt Nhân và được kiểm soát chặt chẽ bởi đội ngủ kỹ sư về thiết kế được giám sát bởi cục đăng kiểm về chất lượng vật liệu cũng như khâu sản xuất để đảm bảo chất lượng thùng tốt nhất trước khi đến tay khách hàng. Thùng mui bạt xe Hyundai 110XL được đóng 6 bửng với 2 bên sườn mỗi bên 3 bửng và 1 bửng phía sau xe. Thành ngoài (sườn ngoài) của thùng bạt được bọc inox hoặc nhôm thẻ 0.8mm, bên trong cũng vậy được bọc tôn hoặc nhôm thẻ 0.4mm giúp thành xe cứng cáp hơn và có độ thẩm mỹ cao. Cửa thùng xe phía sau xe cũng được bọc inox kín.

hình ảnh xe đóng bửng nhôm

Hình ảnh các bửng xe được làm bằng nhôm thẻ

MỘT SỐ CHI TIẾT VỀ NỘI THẤT XE HYUNDAI 110XL

Cabin của xe hoàn toàn được nhập khẩu 100%, chính vì thế, nội thất của xe tải 110XL cực kỳ tiện nghi và chất lượng, với tablo ốp vân gỗ quen thuộc, Hệ thống dàn lạnh đa chiều,3 ghế bọc nỉ, trong đó ghế lái có khả năng nhớ vị trí lại , cùng với đó là dây đai an toàn 3 điểm. Tablo trang bị đầy đủ các phím chức năng, đồng hồ hiển thị hỗ trợ tối đa người lái, thêm vào đó là các hộc đựng đồ tiện lợi, đèn trần, chắn nắng cũng được trang bị đầy đủ trong Cabin.

HÌNH ẢNH NỘI THẤT XE bên trong ca bin

ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG CHUYỀN ĐỘNG XE HYUNDAI 110XL

Xe tải Hyundai New Mighty 110XL sở hữu khối động cơ điện, cực kỳ hiện đại D4GA Diesel,Tiêu chuẩn khí thải EURO4, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, đi cùng với đó là dung tích xi lanh 3933cc, giúp xe tạo nên công suất cực đại 150PS, mang tới khả năng vận hành ổn định, khả năng tải hàng hóa nặng và hoạt động bền bỉ trên mọi cung đường.Hộp số lớn và nhông cầu lớn

Tổng quan về hệ thống chính

Động cơ D4GA Và hộp số ,cầu DYMOS

Xe trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro4, giúp xe vận hành ổn định, giảm thiểu hao mòn động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Để có thể chịu tải cao 110XL của Hyundai Thành Công cũng được trang bị cầu sau Dymos 32R chịu tải lớn

Một trong những điều các bác tài quan tấm nữa đặc biệt là đối với những xe Hyundai tải trọng cao như xe Hyundai HD110XL này là những trang bị an toàn trên xe. Ngoài phanh chính là phanh tang trống dẫn động thủy lực trợ lực chân không xe được trang bị phanh khí xả (phanh ngắt cổ bô) giúp xe vận hành an toàn, nhẹ nhàng và êm ái hơn trên những đoạn đèo dốc. Thêm vào đó Hyundai New Mighty 110XL còn trang bị thêm hệ thống sẽ điều hòa lực phanh theo tải trọng khi xuống dốc cực kỳ chất lượng, đây là những hệ thống an toàn lần đầu tiên được trang bị trên dòng xe tải trung của Hyundai, điều này cực kỳ quan trọng đối với những xe tải có kích thước thùng lên đến 6m như Mighty 110XL.

TỔNG QUAN

Ngoài ra xe trang bị lốp to 8,25-16 ở cả 2 cầu trước và cầu sau giúp xe linh hoạt, dễ dàng đi chuyển hơn trên những cung đường kho khăn, đèo dốc, mấp mô.

Thông số chi tiết về xe HYUNDAI New mighty 110XL

  Thùng mui bạt Thùng kín Thùng lửng
Kích thước tổng thể (mm) 7980 x 2000 x 2310 7980 x 2000 x 2310 7980 x 2000 x 2310
Kích thước thùng xe (mm) 6260 x 2050 x 680/1880 6200 x 2060 x 1880 6260 x 2050 x 500

TẢI TRỌNG

  Thùng mui bạt Thùng kín Thùng lửng
Tải trọng bản thân (Kg) 2900 2920 2870
Tải trọng hàng hóa (Kg) 6250 6200 6300
Tải trọng toàn bộ (Kg) 10.600
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 140/2.700 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25 - 16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

Chi phí lăn bánh

735,000,000

14,700,000

150,000

0

0

0

3,000,000

752,850,000

Dự toán vay vốn

735,000,000

514,500,000

8,575,000

1,779,313

10,354,313

Nếu vay 514,500,000 thì số tiền trả trước là 238,200,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1514,500,0008,575,0003,558,62512,133,625505,925,000
2505,925,0008,575,0003,499,31512,074,315497,350,000
3497,350,0008,575,0003,440,00412,015,004488,775,000
4488,775,0008,575,0003,380,69411,955,694480,200,000
5480,200,0008,575,0003,321,38311,896,383471,625,000
6471,625,0008,575,0003,262,07311,837,073463,050,000
7463,050,0008,575,0003,202,76311,777,763454,475,000
8454,475,0008,575,0003,143,45211,718,452445,900,000
9445,900,0008,575,0003,084,14211,659,142437,325,000
10437,325,0008,575,0003,024,83111,599,831428,750,000
11428,750,0008,575,0002,965,52111,540,521420,175,000
12420,175,0008,575,0002,906,21011,481,210411,600,000
13411,600,0008,575,0002,846,90011,421,900403,025,000
14403,025,0008,575,0002,787,59011,362,590394,450,000
15394,450,0008,575,0002,728,27911,303,279385,875,000
16385,875,0008,575,0002,668,96911,243,969377,300,000
17377,300,0008,575,0002,609,65811,184,658368,725,000
18368,725,0008,575,0002,550,34811,125,348360,150,000
19360,150,0008,575,0002,491,03811,066,038351,575,000
20351,575,0008,575,0002,431,72711,006,727343,000,000
21343,000,0008,575,0002,372,41710,947,417334,425,000
22334,425,0008,575,0002,313,10610,888,106325,850,000
23325,850,0008,575,0002,253,79610,828,796317,275,000
24317,275,0008,575,0002,194,48510,769,485308,700,000
25308,700,0008,575,0002,135,17510,710,175300,125,000
26300,125,0008,575,0002,075,86510,650,865291,550,000
27291,550,0008,575,0002,016,55410,591,554282,975,000
28282,975,0008,575,0001,957,24410,532,244274,400,000
29274,400,0008,575,0001,897,93310,472,933265,825,000
30265,825,0008,575,0001,838,62310,413,623257,250,000
31257,250,0008,575,0001,779,31310,354,313248,675,000
32248,675,0008,575,0001,720,00210,295,002240,100,000
33240,100,0008,575,0001,660,69210,235,692231,525,000
34231,525,0008,575,0001,601,38110,176,381222,950,000
35222,950,0008,575,0001,542,07110,117,071214,375,000
36214,375,0008,575,0001,482,76010,057,760205,800,000
37205,800,0008,575,0001,423,4509,998,450197,225,000
38197,225,0008,575,0001,364,1409,939,140188,650,000
39188,650,0008,575,0001,304,8299,879,829180,075,000
40180,075,0008,575,0001,245,5199,820,519171,500,000
41171,500,0008,575,0001,186,2089,761,208162,925,000
42162,925,0008,575,0001,126,8989,701,898154,350,000
43154,350,0008,575,0001,067,5889,642,588145,775,000
44145,775,0008,575,0001,008,2779,583,277137,200,000
45137,200,0008,575,000948,9679,523,967128,625,000
46128,625,0008,575,000889,6569,464,656120,050,000
47120,050,0008,575,000830,3469,405,346111,475,000
48111,475,0008,575,000771,0359,346,035102,900,000
49102,900,0008,575,000711,7259,286,72594,325,000
5094,325,0008,575,000652,4159,227,41585,750,000
5185,750,0008,575,000593,1049,168,10477,175,000
5277,175,0008,575,000533,7949,108,79468,600,000
5368,600,0008,575,000474,4839,049,48360,025,000
5460,025,0008,575,000415,1738,990,17351,450,000
5551,450,0008,575,000355,8638,930,86342,875,000
5642,875,0008,575,000296,5528,871,55234,300,000
5734,300,0008,575,000237,2428,812,24225,725,000
5825,725,0008,575,000177,9318,752,93117,150,000
5917,150,0008,575,000118,6218,693,6218,575,000
608,575,0008,575,00059,3108,634,3100
xem thêm

SẢN PHẨM LIÊN QUAN