Hyundai New Mighty 75S Xe tải đông lạnh 3,5 tấn hoàn toàn mới .

Hyundai New Mighty 75S Xe tải đông lạnh 3,5 tấn hoàn toàn mới .

Giá bán 850,000,000 VNĐ (Giá trên đã bao gồm VAT)

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
  • Loại xe:  Xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S
  • Xuất xứ: Hàn Quốc lắp ráp tại nhà máy Hyundai Thành Công
  • Kích thước tổng thể: 6.350 x 2.100 x 2.910 mm
  • Kích thước thùng đông lạnh: 4.270 x 1.950 x 1.840 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.490 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 7.500 kg
  • Động cơ:  D4GA - 140PS , Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 10 -12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 7.00 - 16 (Có ruột)

Đánh giá xe tải Hyundai Mighty 75s thùng đông lạnh tải trọng 3.5 tấn

Xã hội phát triển thì ngành nghề vận tải thực phẩm đông lạnh càng mở rộng và đa dạng hàng hóa. Để vận chuyển các thực phẩm đông lạnh như : Rau, củ, quả, kem, hải sản… đi xa hơn mà vẫn đảm bảo chất lượng hàng hóa tốt. Điều này cần một chiếc xe tải thùng đông lạnh tốt phục vụ điều này.

Hyundai New Mighty 75s được lắp ráp bởi nhà máy Hyundai Thành Công. Chiếc xe tải 3.5 tấn này thay thế cho những chiếc xe 3.5 tấn cũ trước đây. Các điểm mạnh mà sản phẩm xe tải Hyundai 75s đem lại người sử dụng như động cơ công suất lớn, kích cỡ thùng hàng 4.5m. Chiếc xe dễ vận hành trong mọi điều kiện, thời tiết hỗn hợp.

xe 75s Đông LẠNH

Hình ảnh thực tế về xe Đông Lạnh 3,5 tấn 

xe đông lạnh 3,5 tấn

Xe đông lạnh 3,5 tấn phù hợp với việc vận chuyển hàng tưới sống

TỔNG QUAN VỀ NGOẠI THẤT XE HYUNDAI NEW Mighty 75S 

Hyundai 75s 3,5 tấn vẫn giữ được nét cổ điển đặc trưng mà thương hiệu Hyundai đã sử dụng có các sản phẩm phân khúc xe tải 3.5t . Cabin Gold thon gọn, giống như những chiếc xe đông lạnh 3.5t nhập khẩu nguyên chiếc trước đây. Khả năng chống ồn, và chịu va đập tốt là những điều mà nhiều lái xe tại Việt Nam ưa thích kiểu cabin này.

Xe tải Hyundai Mighty 75s có 2 màu cơ bản : màu xanh, màu trắng. Những màu sắc này đặc trưng nổi bật từ nhiều năm trở lại đây. Tuy nhiên, đa số các sản phẩm Hyundai Mighty 75s thùng đông lạnh đều được sử dụng màu trắng làm chủ đạo.

Đèn pha Halogen cỡ lớn xếp kép, tăng độ sáng bao phủ xa và rộng. Kết hợp với đèn xi-nhan thuận tiện cho các phương tiện giao thông dễ quan sát khi chiếc xe thùng đông lạnh 3t5 này chuyển hướng. Gương chiếu hậu bố trí khoa học, có thể bao quát toàn thân xe. Khả năng quan sát của lái xe được đảm bảo tốt nhất. Lái xe sẽ yên tâm khi quan sát trong phạm vi hẹp.

Xe tải Đông lạnh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75s là dòng xe tải Hàn Quốc được trang bị động cơ D4GA tiêu chuẩn khí thải Euro 4 công suất lên đến 140ps. Được trang bị động cơ của xe tải 7 tấn Hyundai 75s có khả năng vận chuyển linh hoạt trên mọi cung đường xấu nhất tại Việt Nam. Khoang đông lạnh của xe tải 75s được thiết kế lên đến gần 20 khối giúp chứa được nhiều hàng hóa tiết kiệm chi phí vận hành.

phía trong thùng xe 75s

Thùng xe có kích thước rộng phù hợp cho việc vận chuyển Hàng Hóa

Phía Sau thùng xe

Tổng thể phía sau thùng xe

Xe tải đông lạnh New Mighty 75S được phát triển để đảm bảo tối đa sự an toàn nhờ cấu trúc khung chassis vô cùng vững chắc.Với chất lượng vượt trội đã đem đến sự hài lòng cao nhất cho khách hàng nhờ giảm thiểu chi phí vận hành, chi phí bảo dưỡng, bảo trì xe, điều đó không chỉ giúp tăng độ bền ổn định hoạt đồng của xe mà còn giúp tối ưu hóa lợi nhuận. Không gian nội thất thông thoáng, rộng rãi, trang bị tiện nghi hiện đại. Hệ thống máy lạnh cùng các cửa gió bố trí hợp lý trên xe luôn giữ cho không khí trong lành và có thể tùy chọn điều hòa nhiệt độ.Từ những ưu điểm đáng kể trên có thể xem Xe đông lạnh Hyundai 75S 3,5 tấn đã khẳng định được thương hiệu hàng đầu trong suốt thời gian qua trên thị trường Việt Nam

VỀ NỘI THẤT XE NEW MIGHTY 75S Thùng đông Lạnh:

Nội thất của xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai 75S được thiết kế rộng rãi, tiện nghi, đẹp mắt tạo không gian rộng rãi giúp cho tài xế cảm giác thoải mái khi vận hành xe trên những chặng đường dài.Điểm nổi bật là ghế ngồi được bọc nỉ giả da mềm mại và có tới 3 chỗ ngồi, vô lăng tay lái gật gù có trợ lực chân không. Đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ thông số trạng thái khi vận hành xe. Hệ thống điều khiển trung tâm trong tầm tay dễ dàng thao tác.

Nội thất cabin

Nội thất trong cabin thoải mái tiện nghi

khoang lái

Cabin rộng rãi tiện ghi cho người lái và phụ xe

HỆ THỐNG LẠNH TRÊN XE 75S 

Trên Hyundai Mighty 75S thùng đông lạnh, Chúng tôi sử dụng máy lạnh của TOPCOOL Hoặc Themal Master Model  là dòng máy đông lạnh được sử dụng cho xe tải nhỏ và vừa có thể tích thùng xe dưới 14 m3. Có thể làm mát để bảo quản rau, củ, quả…với thể tích thùng xe tới 21 m3.

DÀN LẠNH CỦA XE

Thành phần hệ thống:

  • Dàn nóng có kích thước: 1.010 x 490 x 410 mm (27 kg), được lắp đặt trên nóc Cabin, phía trước thùng lạnh.
  • Dàn lạnh có kích thước: 1.250 x 850 x 200 mm (23kg), được lắp đặt trong thùng xe
  • Hộp điều khiển có kích thước: 150 x 90 x 40 mm (250g), được gắn trong khoang cabin xe
  • Lốc nén: Model - TM16, dung tích 163cc , được vận hành bởi động cơ xe
  • Điện áp tùy chọn DC voltage: 12V hoặc 24V         

Công suất làm lạnh        

  • Ở 0°C (32°F) Công suất là 4950 (W), 16890 (Btu/hr)
  • Ở -20°C (-4°F) Công suất là 2600 (W), 8870 (Btu/hr)
  • Ở -25°C (-13°F) Công suất là 2025 (W), 6910 (Btu/hr)

Môi chất làm lạnh R - 404a không Chlorine

Chế độ xả đá (Defrost) Xả đá bằng gas nóng tự động hoặc bằng tay theo chu kỳ và thời gian cài đặt.

Quy Cách Thùng Đông Lạnh:

bên hông xe

Thùng Lạnh được Liên kết với các vách đặc nguyên khối, Sàn INOX 304 Không rĩ với kích thước lọt lòng thùng là: 4.400 x 1.950 x 1.850(mm)

Đà dọc thùng đông lạnh bằng nhôm đúc định hình chữ Z

Sàn thùng đà dọc thiết kế âm bên trong, bề mặt ngoài là panel composite phẳng bên trong là lớp Foam cách nhiệt PU đạt tỷ trọng cao. Lớp sàn trên cùng là inox 304 dập sóng có thiết kế máng và các van thoát nước dễ dàng.

dưới đáy thùng

Cản bảo vệ phía hông bằng nhôm đúc bọc composite và cản sau là Inox 304 bọc nhôm dập lá me.

Sản phẩm xe tải Hyundai Mighty 75S thùng đông lạnh là sự thay thế hoàn hảo cho những chiếc xe tải HD72 máy cơ ngày xưa. Với sự thay đổi quan trọng về động cơ xe, hơn hẳn chiếc xe HD72 về công suất.

Nếu như chiếc xe Hyundai HD72 có công suất chỉ 130 mã lực thôi, thì chiếc xe tải Mighty 75S có công suất lên đến 140 mã lực, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4, giúp chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản tiền nhiệm HD72.

 

 

 

 

Model Mighty 75S thùng đông lạnh
Tổng tải trọng 7500 Kg
Tải trọng hàng hóa 3500 Kg
Khối lượng bản thân 3810 Kg
số người cho phép chở 03
Kích thước tổng thể 6320 x 2080 x 2980 mm
Kích thước lòng thùng 4220 x 1900 x 1830 mm
Động cơ D4GA
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 3933 cm3
Công suất cực đại 140Ps/2700rpm
Lốp xe 700 R16
Hệ thống phanh  
Phanh trước/sau Tang trống/ thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực
Hệ thống lái Trục vít-ecu bi/ Trợ lực dầu

Chi phí lăn bánh

850,000,000

17,000,000

150,000

0

0

0

3,000,000

870,150,000

Dự toán vay vốn

850,000,000

595,000,000

9,916,667

2,057,708

11,974,375

Nếu vay 595,000,000 thì số tiền trả trước là 275,000,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1595,000,0009,916,6674,115,41714,032,083585,083,333
2585,083,3339,916,6674,046,82613,963,493575,166,667
3575,166,6679,916,6673,978,23613,894,903565,250,000
4565,250,0009,916,6673,909,64613,826,313555,333,333
5555,333,3339,916,6673,841,05613,757,722545,416,667
6545,416,6679,916,6673,772,46513,689,132535,500,000
7535,500,0009,916,6673,703,87513,620,542525,583,333
8525,583,3339,916,6673,635,28513,551,951515,666,667
9515,666,6679,916,6673,566,69413,483,361505,750,000
10505,750,0009,916,6673,498,10413,414,771495,833,333
11495,833,3339,916,6673,429,51413,346,181485,916,667
12485,916,6679,916,6673,360,92413,277,590476,000,000
13476,000,0009,916,6673,292,33313,209,000466,083,333
14466,083,3339,916,6673,223,74313,140,410456,166,667
15456,166,6679,916,6673,155,15313,071,819446,250,000
16446,250,0009,916,6673,086,56313,003,229436,333,333
17436,333,3339,916,6673,017,97212,934,639426,416,667
18426,416,6679,916,6672,949,38212,866,049416,500,000
19416,500,0009,916,6672,880,79212,797,458406,583,333
20406,583,3339,916,6672,812,20112,728,868396,666,667
21396,666,6679,916,6672,743,61112,660,278386,750,000
22386,750,0009,916,6672,675,02112,591,688376,833,333
23376,833,3339,916,6672,606,43112,523,097366,916,667
24366,916,6679,916,6672,537,84012,454,507357,000,000
25357,000,0009,916,6672,469,25012,385,917347,083,333
26347,083,3339,916,6672,400,66012,317,326337,166,667
27337,166,6679,916,6672,332,06912,248,736327,250,000
28327,250,0009,916,6672,263,47912,180,146317,333,333
29317,333,3339,916,6672,194,88912,111,556307,416,667
30307,416,6679,916,6672,126,29912,042,965297,500,000
31297,500,0009,916,6672,057,70811,974,375287,583,333
32287,583,3339,916,6671,989,11811,905,785277,666,667
33277,666,6679,916,6671,920,52811,837,194267,750,000
34267,750,0009,916,6671,851,93811,768,604257,833,333
35257,833,3339,916,6671,783,34711,700,014247,916,667
36247,916,6679,916,6671,714,75711,631,424238,000,000
37238,000,0009,916,6671,646,16711,562,833228,083,333
38228,083,3339,916,6671,577,57611,494,243218,166,667
39218,166,6679,916,6671,508,98611,425,653208,250,000
40208,250,0009,916,6671,440,39611,357,063198,333,333
41198,333,3339,916,6671,371,80611,288,472188,416,667
42188,416,6679,916,6671,303,21511,219,882178,500,000
43178,500,0009,916,6671,234,62511,151,292168,583,333
44168,583,3339,916,6671,166,03511,082,701158,666,667
45158,666,6679,916,6671,097,44411,014,111148,750,000
46148,750,0009,916,6671,028,85410,945,521138,833,333
47138,833,3339,916,667960,26410,876,931128,916,667
48128,916,6679,916,667891,67410,808,340119,000,000
49119,000,0009,916,667823,08310,739,750109,083,333
50109,083,3339,916,667754,49310,671,16099,166,667
5199,166,6679,916,667685,90310,602,56989,250,000
5289,250,0009,916,667617,31310,533,97979,333,333
5379,333,3339,916,667548,72210,465,38969,416,667
5469,416,6679,916,667480,13210,396,79959,500,000
5559,500,0009,916,667411,54210,328,20849,583,333
5649,583,3339,916,667342,95110,259,61839,666,667
5739,666,6679,916,667274,36110,191,02829,750,000
5829,750,0009,916,667205,77110,122,43819,833,333
5919,833,3339,916,667137,18110,053,8479,916,667
609,916,6679,916,66768,5909,985,2570
xem thêm

SẢN PHẨM LIÊN QUAN