Xe HD320 Bồn Xitec Chở Xăng Dầu Đời 2022

Xe HD320 Bồn Xitec Chở Xăng Dầu Đời 2022

Giá bán 2,650,000,000 VNĐ (Giá trên đã bao gồm VAT)

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
  • Khối lượng bản thân: 13930 kg
  • Tổng tải trọng: 30000 kg
  • Tải trọng chuyên chở : 17.760 kg
  • Thể tích bồn: 21 đến 24 m3 - Hợp kim nhôm
  • Kích thước tổng thể xe: 12245 x 2495 x 3140 mm
  • Kích thước bồn xe: 8760/8480 x 2415 x 1470 mm
  • THÔNG SỐ XE CHỞ XĂNG DẦU 24 KHỐI BỒN NHÔM ĐƯỢC GẮN TRÊN NỀN XE TẢI HYUNDAI HD32Thông số cơ bản của cabin chassis (xe cơ sở) Hyundai HD320

Xăng, dầu là loại nhiên liệu được sử dụng rất nhiều hiện nay trong nghành giao thông vận tải và cơ khí, nó được xe như là “xương sống” của hai ngành này… Như đã biết xăng, dầu là loại nhiên liệu dễ cháy nổ nếu không cẩn thận,vì thế việc chuyên chở, vận chuyện nó phải được thực hiện thật cẩn thận và phải sử dụng loại xe chuyên dụng vì thế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển xăng dầu thì dòng xe chuyên dụng để chở loại nhiên liệu này đã được cho ra đời để đáp ứng nhu cầu trên. Với thiết kế đặc biệt và đảm bảo đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển, xe chuyên chở xăng dầu đã góp phần giúp việc vận chuyển dễ dàng và tăng tính an toàn lên rất nhiều. Nội dung bài viết hôm nay tác giả sẽ gởi đến bạn đọc 2 loại xe bồn chứa xăng dầu được phát triển trên nền xe Hyundai HD320 là loại 21 khối (bồn thép) và 24 khối (bồn nhôm).

Cấu tạo chung của một chiếc xe bồn chở xăng dầu?
Cấu tạo chung của các loại xe bồn chở xăng dầu sẽ bao gồm hai phần chính là: xe chassis và bồn chứa chuyên dùng và một số bộ phận phụ trợ khác.

Phần xe chassis của xe thông thường sẽ chọn các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường Việt Nam hiện nay như: Hyundai, Hino, Isuzu…Tùy vào thể tích bồn chứa mà có thể lựa chọn loại xe chassis có thiết kế phù hợp.

Bồn chứa chuyên dụng: thường có hình elip, sử dụng chất liệu làm bồn là nhôm hoặc thép. Bên trong bồn thường được chia thành các khoang chứa để đáp ứng cho nhu cầu khác nhau của từng cửa hàng, mặc khác nó còn góp phần đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.

Ngoài ra, xe còn một số bộ phận khác như: bơm, nắp lẩu, cổ lẩu, van...

Tại sao lại lựa chọn Hyundai HD320 làm khung chassis cho dòng xe chở xăng dầu loại 21 và 24 khối?
Khung sườn xe được là từ thép chịu lực vô cùng chắc chắn, bên cạnh đó để đề phòng khả năng dãn nở của kim loại mà trên các thanh thép được thiết kế các lỗ tròn nhỏ. Để tránh cho khung sườn của xe bị gỉ sét, một lớp sơn chống gỉ đã được phủ lên phía trên. Có thể thấy với phần khung chắc chắn như thế này thì việc Hyundai HD320 được lựa chọn làm khung chassis là điều tất nhiên. Nó đảm bảo sự an toàn và thời gian sử dụng lâu dài cho xe.

Xe có chiều dài cơ sở là 7855 mm, với chiều dài này thì việc bố trí và lắp đặt các bồn chứa trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Hệ thống treo trước của xe được trang bị các lá nhíp hình elip với mật độ dày đặc, chúng có nhiệm vụ hỗ trợ và tăng thêm khả năng chịu tải cho xe, đảm bảo an toàn khi chuyên chở hàng hóa nặng. Ngoài ra để giảm tải áp lực lên phần trục trước của xe thì hệ thống giảm chấn thủy lực 2 tác động đã được lắp đặt để mang đến sự hỗ trợ cần thiết.

Xe được trang bị hệ thống phanh chính là phanh khí xả có chức năng điều khiển van xả phù hợp với tải trọng của xe. Phanh hỗ trợ là kiểu phanh tang trống, khí nén 2 dòng.

Xe được trang bị hệ thống động cơ D6CC đây là loại động cơ diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, kết hợp thêm turbo tăng áp và được làm mát bằng nước vô cùng hiện đại, đi kèm với đó là hệ thống ECU được sử dụng để điều chỉnh kim xăng phù hợp với tốc độ cũng như địa hình mà xe đang di chuyển, góp phần tiết kiệm nhiên liệu mang lại hiệu quả kinh tế cho chủ xe.

Cabin xe được thiết kế đơn giản nhưng đầy đủ thiết bị, mang đến sự tiện nghi cho tài xế trong quá trình điều khiển xe.

HĐ 320 thuộc dòng xe tải nặng chính vì thế Hyundai đã bổ sung thế một số hệ thống an toàn như: bộ chống bó cứng ABS, hệ thống chống trượt…nhằm đảm bảo sự an toàn cũng như hỗ trợ cho các bác tài xế trong quá trình vận hành, đặc biệt là khi di chuyển dưới trời mưa hoặc các tình huống bất ngờ trên đường.

Xuất xứ: nhập khẩu Hàn Quốc
Kích thước, trọng tải Cabin Chassis Hyundai HD320:
Kích thước tổng thể (mm): 12.245 x 2.495 x 3.140
Vết bánh xe trước/sau:       2.040/1.850
Chiều dài cơ sở (mm):        7.850
Khoảng sáng gầm xe (mm): 270
Số chỗ ngồi:  02
Khối lượng bản thân (kg):  10.510
Khối lượng toàn bộ (kg): 30.000
Thông số về động cơ HD320
Động cơ: D6CC - Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
Dung tích công tác (cc): 12.344  
Công suất cực đại (Ps): 380/1900
Tỷ số nén: 17:1      
Momen xoắn cực đại (N.m): 160/ 1,500
Hộp số: 10 số tiến, 2 số lùi
Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 11,7
Vận tốc tối đa (km/h): 104
1. Thông số xe chở xăng dầu 21 khối bồn thép được gắn trên nền xe tải Hyundai HD320
Khối lượng bản thân: 10220 kg
Tổng tải trọng: 30000 kg
Thể tích bồn: 21 m3
Kích thước tổng thể xe: 12245 x 2495 x 3140 mm
Kích thước lòng thùng xe: 8430/8090 x 2360 x 1360 mm

Bồn chứa xăng dầu được làm từ thép
Đối với loại bồn chứa xăng bằng thép 21 khối sẽ bao gồm 5 ngăn đáp ứng theo yêu cầu khách hàng.

Cấu tạo bồn thép chở xăng dầu 21 khối
Thân bồn và vách bồn được làm từ thép SS400 với độ dày 4mm
Chân bồn được làm từ thép SS400 có độ dày 5mm
Xương cặp vách sử dụng thép loại V50
Hệ thống đường ống sử dụng loại ống phi 90
Cốp hông: sử dụng ống thép phi 140
Van xả sử dụng loại van bi phi 90
Khớp nối có nắp chụp sử dụng loại phi 90
Ống xả sử dụng loại phi 114
Cản hông được làm từ thép hộp có kích thước 60 x 30
Cản sau được làm từ thép có độ dày 4mm
Vè chắn bùn của xe được thiết kế vô cùng chắc chắn, được làm từ thép có độ dày 1,5mm
Cầu thang phía sau bồn được làm từ thép phi 27
Đường ống bơm sử dụng loại ống phi 90
Hệ thống công nghệ của bồn chứa xăng dầu bằng thép 21 khối HD320
Sử dụng công nghệ hệ thống bơm cánh gạt hiện đại kiểu Blackmer, với lưu lượng bơm 30m3/h
Hệ thống an toàn và phòng cháy chữa cháy: xe được trang bị hai bình chữa cháy dạng bột có khối lượng mỗi bình là 8kg.
Hệ thống van đáy có chức năng đóng khẩn cấp, nhanh chóng ngắt khẩn cấp khi xảy ra sự cố, xăng dầu chứa bên trong bồn sẽ được cách ly hoàn toàn với nguồn cháy đảm bảo an toàn cho con người và tài sản.
2. Thông số xe chở xăng dầu 24 khối bồn nhôm được gắn trên nền xe tải Hyundai HD320
Khối lượng bản thân: 12920 kg
Tổng tải trọng: 30000 kg
Thể tích bồn: 24 m3
Kích thước tổng thể xe: 12200 x 2500 x 3900 mm
Kích thước lòng thùng xe: 7880 x 2350 x 1480 mm

Cấu tạo bồn chở xăng dầu bằng nhôm 24 khối
Thân bồn được làm từ hợp kim nhôm có độ dày 5mm
Vách ngăn bao gồm hai loại là vách chắn sóng ngang và vách chắn sóng dọc đều được làm từ hợp kim nhôm có độ dày 6mm được thiết kế theo dạng mo.
Chân bồn được làm từ hợp kim nhôm có độ dày 8mm
Hệ thống đường ống: sử dụng ống nhôm loại phi 90 có độ dày 3mm
Cốp hông bao gồm hai cốp dạng hộp trong chạy song song với phần thân bồn
Van xả sử dụng loại van bi được làm từ inox có đường kính là 90
Khớp nối nhanh có nắp chụp được làm từ inox loại phi 90
Cản hông được làm từ thép hộp loại 60 x 30
Cản sau được làm từ thép với độ dày là 4mm
Sàn thao tác (bao gồm trước và sau bồn) được làm từ tôn gân có độ dày 3mm
Cầu thang được làm từ nhôm ống loại phi 34
Ống mềm dẫn xăng dầu: có chiều dài 10m loại phi 90

Hệ thống công nghệ của bồn chứa xăng dầu bằng nhôm loại 24 khối HD320

  • Sử dụng loại bơm kiểu Blackmer, đây là lọa bơm cánh gạt vô cùng hiện đại có xuất xứ từ Mỹ, có lưu lượng từ 18-30 m3/h
  • Xe được trang bị hai bình chữa cháy dạng bột có khối lượng là 8kg/bình
  • Ngoài ra để đề phòng khi xảy ra sự cố cháy, nhằm cách lý xăng dầu trong bình chứa với nguồn cháy phía ngoài thì phần van đáy được thiết kế để đóng khẩn cấp điều khiển bằng khí nén. Đảm bảo an toàn khi xảy ra sự cố.
  • Mỗi loại bồn chứa nó sẽ có ưu và nhược điểm khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cũng như khả năng tài chính mà bạn có thể lựa chọn cho mình loại bồn chứa thích hợp.

Chi phí lăn bánh

2,650,000,000

53,000,000

150,000

0

0

0

3,000,000

2,706,150,000

Dự toán vay vốn

2,650,000,000

1,855,000,000

30,916,667

6,415,208

37,331,875

Nếu vay 1,855,000,000 thì số tiền trả trước là 851,000,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,855,000,00030,916,66712,830,41743,747,0831,824,083,333
21,824,083,33330,916,66712,616,57643,533,2431,793,166,667
31,793,166,66730,916,66712,402,73643,319,4031,762,250,000
41,762,250,00030,916,66712,188,89643,105,5631,731,333,333
51,731,333,33330,916,66711,975,05642,891,7221,700,416,667
61,700,416,66730,916,66711,761,21542,677,8821,669,500,000
71,669,500,00030,916,66711,547,37542,464,0421,638,583,333
81,638,583,33330,916,66711,333,53542,250,2011,607,666,667
91,607,666,66730,916,66711,119,69442,036,3611,576,750,000
101,576,750,00030,916,66710,905,85441,822,5211,545,833,333
111,545,833,33330,916,66710,692,01441,608,6811,514,916,667
121,514,916,66730,916,66710,478,17441,394,8401,484,000,000
131,484,000,00030,916,66710,264,33341,181,0001,453,083,333
141,453,083,33330,916,66710,050,49340,967,1601,422,166,667
151,422,166,66730,916,6679,836,65340,753,3191,391,250,000
161,391,250,00030,916,6679,622,81340,539,4791,360,333,333
171,360,333,33330,916,6679,408,97240,325,6391,329,416,667
181,329,416,66730,916,6679,195,13240,111,7991,298,500,000
191,298,500,00030,916,6678,981,29239,897,9581,267,583,333
201,267,583,33330,916,6678,767,45139,684,1181,236,666,667
211,236,666,66730,916,6678,553,61139,470,2781,205,750,000
221,205,750,00030,916,6678,339,77139,256,4381,174,833,333
231,174,833,33330,916,6678,125,93139,042,5971,143,916,667
241,143,916,66730,916,6677,912,09038,828,7571,113,000,000
251,113,000,00030,916,6677,698,25038,614,9171,082,083,333
261,082,083,33330,916,6677,484,41038,401,0761,051,166,667
271,051,166,66730,916,6677,270,56938,187,2361,020,250,000
281,020,250,00030,916,6677,056,72937,973,396989,333,333
29989,333,33330,916,6676,842,88937,759,556958,416,667
30958,416,66730,916,6676,629,04937,545,715927,500,000
31927,500,00030,916,6676,415,20837,331,875896,583,333
32896,583,33330,916,6676,201,36837,118,035865,666,667
33865,666,66730,916,6675,987,52836,904,194834,750,000
34834,750,00030,916,6675,773,68836,690,354803,833,333
35803,833,33330,916,6675,559,84736,476,514772,916,667
36772,916,66730,916,6675,346,00736,262,674742,000,000
37742,000,00030,916,6675,132,16736,048,833711,083,333
38711,083,33330,916,6674,918,32635,834,993680,166,667
39680,166,66730,916,6674,704,48635,621,153649,250,000
40649,250,00030,916,6674,490,64635,407,313618,333,333
41618,333,33330,916,6674,276,80635,193,472587,416,667
42587,416,66730,916,6674,062,96534,979,632556,500,000
43556,500,00030,916,6673,849,12534,765,792525,583,333
44525,583,33330,916,6673,635,28534,551,951494,666,667
45494,666,66730,916,6673,421,44434,338,111463,750,000
46463,750,00030,916,6673,207,60434,124,271432,833,333
47432,833,33330,916,6672,993,76433,910,431401,916,667
48401,916,66730,916,6672,779,92433,696,590371,000,000
49371,000,00030,916,6672,566,08333,482,750340,083,333
50340,083,33330,916,6672,352,24333,268,910309,166,667
51309,166,66730,916,6672,138,40333,055,069278,250,000
52278,250,00030,916,6671,924,56332,841,229247,333,333
53247,333,33330,916,6671,710,72232,627,389216,416,667
54216,416,66730,916,6671,496,88232,413,549185,500,000
55185,500,00030,916,6671,283,04232,199,708154,583,333
56154,583,33330,916,6671,069,20131,985,868123,666,667
57123,666,66730,916,667855,36131,772,02892,750,000
5892,750,00030,916,667641,52131,558,18861,833,333
5961,833,33330,916,667427,68131,344,34730,916,667
6030,916,66730,916,667213,84031,130,5070
xem thêm

SẢN PHẨM LIÊN QUAN