Hyundai Solati 2024 16 Chỗ cao cấp tiện nghi thoải mái ghế tiêu chuẩn và Ghế U cho khách hàng lựa chọn

Hyundai Solati 2024 16 Chỗ cao cấp tiện nghi thoải mái ghế tiêu chuẩn và Ghế U cho khách hàng lựa chọn

Giá bán 1,080,000,000 VNĐ (Giá trên đã bao gồm VAT)

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
  • Hyundai Solati Xe khách Hyundai 
  • Số chỗ ngồi: 16 chỗ
  • Kích Thước (DxRxC): 6.125 x 2.038 x 2.760
  • Công nghệ: sử dụng công nghệ chống ồn
  • Động cơ: D4CB - 170 Ps, Dung tích xi lanh: 2.497 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Cấp số: 6 số tiến, 1 lùi
  • Thông số lốp: 235/65 R16C - 8PR 

Ngoại thất Hyundai Solati 2024

Hyundai Solati mang dáng vẻ to lớn nhưng vẫn rất trẻ trung, thanh lịch nhờ những đường nét thiết kế tinh tế, đậm chất châu Âu.Đầu xe nổi bật với hệ lưới tản nhiệt đa giác, sơn đen bóng cùng 2 thanh ngang lớn làm nổi bật logo thương hiệu nằm ở vị trí trung tâm. Thiết kế này đồng thời làm bật lên vẻ khỏe khoắn, thể thao cho chiếc minibus xuất xứ Hàn quốc.

hyundai solati 2023

Xe SOLATI 2024 Có sẵn giao ngay

Hai bên là cặp đèn pha hình thang Projector tích hợp đèn ban ngày LED như những viên ngọc xếp hình chữ L ngược vô cùng sang chảnh, bắt mắt. Cản trước cũng sơn đen giúp gia tăng vẻ cứng cáp cho Hyundai Solati. Hốc hút gió mở rộng với một nửa dành cho đèn sương mù, giúp "mặt tiền" Solati càng thêm thu hút.

mặt trước xe solati

Xe có 3 Màu Chủ Đạo là Màu Trắng Và Màu Bạc Và Màu Đen

solati màu đen

solati màu đen lịch lãm

Solati Màu Đen Lịch Lãm Sang Trọng

solati màu bạc

Đuôi xe Hyundai Solati thiết kế vuông vắn với điểm nhấn thuộc về cụm chiếu sáng sau tạo hình 3 tầng trụ bắt mắt. Trong đó các chức năng chiếu sáng, báo rẽ, báo phanh được phân định rõ ràng.

Phía trên là đèn phản quang LED, phía dưới là cản sau màu đen không chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ xe, mà còn giúp gia tăng vẻ đẹp thể thao cho mẫu minibus. Hai cửa sau tối màu thiết kế mở sang 2 bên giúp quá trình đặt và lấy hành lý trên xe trở nên dễ dàng.

solati 2023 mới nhất

Sở hữu kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lên đến 6195 x 2038 x 2665mm, Hyundai Solati 2024 cho thấy sự vượt trội về kích thước so với các dòng xe trong phân khúc 16 chỗ, bề thế, vuông vắn và có phần sang trọng hơn, không còn trung tính và nhàm chán. Nổi bật là lưới tản nhiệt lục giác với 2 thanh kim loại đặt ngang, được sơn đen nổi bật trên nền màu ngoại thất, với logo Hyundai tại trung tâm. Hai bên là cụm đèn pha có điểm nhấn nằm ở công nghệ Projector (bóng chiếu) và dải LED chiếu sáng ban ngày cá tính, vốn chỉ xuất hiện trên các mẫu sedan/ SUV nhưng nay đã “đổ bộ” lên xe thương mại.

Phần đầu xe Solati 2023

Hyudai SOLATI MÀU TRẮNG

bên hông xe solati

Hyudai SOLATI MÀU BẠC

Xe có phần cản trước sơn tối màu, tương tự lưới tản nhiệt, hốc gió thu lại rất hẹp, còn đèn sương mù hình thoi góc cạnh như trên một mẫu SUV. Trong khi đó, hông xe lại không thực sự nổi bật với bộ lazang đúc kín, bù lại, chi tiết này mang đến cảm giác chắc chắn hơn. Khác với các mẫu 16 chỗ trên thị trường, Solati tạo sự khác biệt về trang bị, với gương chiếu hậu được tích hợp thêm đèn báo rẽ. Cụm đèn hậu cũng được tạo hình dạng cột, phù hợp với mục đích báo tín hiệu trực quan đến người lái phía sau. Cản sau được sơn đen, giúp xe cứng cáp hơn. Xe có tích hợp đèn LED trên cao phía sau.

SOLATI 16 CHỖ

Sự kiện Trưng bày lái thử với Quy mô lớn nhất tại Vũng Tàu 2023

solati 16c

giá xe solati

Liên hệ ngay đại lý Hyundai 3S Việt Nhân để Được tư vấn Lái thử Trải nghiệm

Nội thất xe hyundai SOLATI 2024:

Với chiều dài cơ sở lên đến 3670mm, Hyundai Solati  mang đến cảm giác thoải mái với không gian thực sự rộng rãi, rất dễ cảm nhận nếu thường xuyên ngồi xe 16 chỗ, đặc biệt là khi chở đủ khách. Khoảng để chân ở phía dưới và không gian trên đầu khá thoáng là lợi thế của Solati.

Khoang tài xế xe solati

Bảng táp lô của Solati được thiết kế đẹp mắt, có điểm nhấn, tương đồng về phong cách với các mẫu SUV/ Pickup. Tạo hình đối xứng, mặc dù chất liệu nhựa vẫn được sử dụng nhiều trong các mảng ốp, những đường viền bạc thực sự tạo nên cá tính và phần nào đó truyền tải sự sang trọng.Tay lái 3 chấu cách điệu, tích hợp các nút bấm điều khiển, người lái có thể dễ dàng điều chỉnh các bản nhạc với bảng điều khiển trung tâm tích hợp màn hình TFT và đầu DVD với mức độ giải trí cao nhất. Xe cũng hỗ trợ các cổng kết nối USB/Bluetooth/iPod thông dụng.

Khoang ghế hành khách

Ghế Universe tiêu Chuẩn theo xe 

SOLATI ghế U

ghế U solati cao cấp châu âu

ghế u cho xe solati

Ghế U Châu âu cao cấp tiện nghi

Nội Thất khoang Cabin và khoang ghế hành khách ,Ghế ngồi trên xe có thiết kế đơn giản, với hai tone màu pha trộn khá đẹp mắt, kết hợp chất liệu da – nỉ, với các hộc chứa đồ phía dưới, rất tiện lợi. Ghế lái hỗ trợ chỉnh điện 6 hướng giúp người lái có tư thế ngồi thoải mái nhất.

ghê u cao cấp

ghế limosin cao cấp

Hyundai SOLATI Ghế limousine cao cấp

xe hyundai limosin

solati hạng thương gia

SOLATI HẠNG THƯƠNG GIA CÓ NHIỀU LỰA CHỌN 

Sự khác biệt của  dòng xe Hyundai Solati DCar Limousine nằm ở không gian nội thất bên trong.Đây được coi là thiết kế mang dấu ấn đặc trưng của dòng xe President. Tất cả ghế ngồi trên xe đều được bọc da thật cao cấp. Đặc biệt, ghế lái còn được tích hợp tích hợp bàn làm việc cá nhân, massage thư giãn và ngả 180 độ thành giường. 

Nếu như trước đây trong phân khúc xe khách 16 chỗ thì Ford Transit luôn chiếm được thị trường bởi tính thông dụng và giá thành cạnh tranh. Tuy nhiên đó là trước đây, còn thực tế thời điểm này khi xuất hiện Hyundai Solati thì khách hàng đã thích ứng với sản phẩm đến từ Hàn Quốc này.

Xét về uy tín thương hiệu, Ford Transit hoàn toàn có lợi thế hơn hẳn. Với những trang bị kém hơn Solati, Ford đã đi trước một bước là định giá thấp hơn đối thủ Solati chỉ từ mức 870 triệu cho phiên bản thấp nhất. Thậm chí, phiên bản Luxury của Transit cũng chỉ ở mức dưới 1 tỷ. Còn Solati ? Rõ ràng ! Hyundai đã tự tin hơn nhiều khi định giá xe khách mini bus này của mình ở mức từ 1 tỷ 075 Hyundai Solati 16 chỗ được thiết kế với 6.195 x 2.038 x 2.665mm cùng chiều dài cơ sở 3.670mm. Còn Ford Transit sở hữu kích thước tổng thể là 5.780 x 2.000 x 2.360mm với chiều dài cơ sở 3.750mm. Như vậy, có thể thấy, anh Hàn Solati trông có vẻ “lực điền” hơn anh cao bồi Mỹ Transit nếu đặt hai anh ý đứng cạnh nhau.Hyundai Solati sở hữu vẻ ngoài bề thế hơn so với Ford Transit chính vì vậy mà không gian bên trong rộng rãi và thoáng hơn. Đặc biệt dàn đèn trần của Hyundai Solati đã trở thành thương hiệu. Giúp Hyundai Solati dễ dàng nâng cấp lên thành Hyundai Solati Limousine và cũng đẳng cấp sang trọng hơn so với Ford Transit.

Bảng điều khiển rất thuận tiện cho Tài Xế

VỀ ĐỘNG CƠ XE SOLATI:

Hyundai SOLATI được đánh giá cao về cảm giác lái với khối động cơ dầu diesel 4 xi-lanh, công nghệ CRDI, dung tích lên đến 2.5 lít, nên khả năng sản sinh công suất tối đa là 170 mã lực tại 3600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 422 Nm tại dải vòng tua rộng 1500-2500 vòng/phút, mang đến sức mạnh thực sự trong từng lần tăng tốc.

Động cơ solati

Động Cơ D4CB- Dung tích xi lanh 2.497 cm3

Một khía cạnh đáng ngạc nhiên là khả năng cơ động của Hyundai Solati. Mặc dù là một chiếc xe dài nhưng nó vẫn có thể dễ dàng xử lý hầu hết các vị trí quay đầu của thành phố mà không phải tiến hoặc lùi quá nhiều lần.

Trên đường cao tốc, Solati thể hiện sự ổn định đáng kinh ngạc, nó cho cảm giác giống như là một chiếc SUV thay vì xe tải cỡ lớn. Dễ dàng vượt qua những đoạn đường dốc với tốc độ tương tự như hầu hết các xe chở khách khác. Một số người sẽ nghĩ rằng điểm yếu lớn nhất của Solati là tiếng gió giật khi xe tăng tốc. Nhưng trên thực tế, tiếng ồn ở khoang cabin là không đáng kể và xe vẫn vận hành khá ổn định trên đường cao tốc. Hệ thống treo trước kiểu McPherson với lò xo ngang được gắn để cải thiện độ trơn tru. Trong khi hệ thống treo sau dạng lá nhíp với bộ ổn định ngang, cung cấp hiệu suất cao và chiều cao tải tối thiểu, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tải và dỡ hàng. Hyundai Solati được thiết kế để chịu tải trộng lên đến 4.000kg mà không ảnh hưởng đến quá trình ổn định thân xe.

 

Thông số kỹ thuật xe hyundai SOLATI 2024

Kích thước

  D x R x C (mm)

6,195 x 2,038 x 2,760 
  Vết bánh xe trước/sau 1,712/1,718 
  Chiều dài cơ sở (mm) 3,670 
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 185 
  Trọng lượng không tải (kg) 2,720 
  Trọng lượng toàn tải (kg) 4,000 
  Số chỗ ngồi 16 

Động cơ

  Công thức bánh xe

4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau 
  Động cơ D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV 
  Dung tích công tác (cc) 2,497 
  Công suất cực đại (Ps) 170 / 3,600 
  Tỷ số nén 15,8 : 1 
  Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) 91 x 96 
  Momen xoắn cực đại (Kgm) 422 / 1,500-2,500 
  Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75 

  Hộp số

 6 cấp, số sàn

  Đặc tính vận hành

  Khả năng vượt dốc (tanθ)

0.584 
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6,3 m 
  Vận tốc tối đa (km/h) 170 

Hệ thống treo

  Trước

Kiểu McPherson 
  Sau Lá nhíp 

Vành & Lốp xe

  Lốp trước/sau

235/65 R16C - 8PR 

Ngoại thất

  Đèn trước

Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED / Projector headlamp and LED DRL 
  Cản trước tích hợp bậc đỡ chân ● 
  Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED ● 
  Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện ● 
  Vành đúc 16" ● 

  An toàn

 

  Túi khí đôi phía trước

● 
  Đèn cảnh báo má phanh mòn ● 

Chi phí lăn bánh

1,080,000,000

21,600,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,104,750,000

Dự toán vay vốn

1,080,000,000

756,000,000

12,600,000

2,614,500

15,214,500

Nếu vay 756,000,000 thì số tiền trả trước là 348,600,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1756,000,00012,600,0005,229,00017,829,000743,400,000
2743,400,00012,600,0005,141,85017,741,850730,800,000
3730,800,00012,600,0005,054,70017,654,700718,200,000
4718,200,00012,600,0004,967,55017,567,550705,600,000
5705,600,00012,600,0004,880,40017,480,400693,000,000
6693,000,00012,600,0004,793,25017,393,250680,400,000
7680,400,00012,600,0004,706,10017,306,100667,800,000
8667,800,00012,600,0004,618,95017,218,950655,200,000
9655,200,00012,600,0004,531,80017,131,800642,600,000
10642,600,00012,600,0004,444,65017,044,650630,000,000
11630,000,00012,600,0004,357,50016,957,500617,400,000
12617,400,00012,600,0004,270,35016,870,350604,800,000
13604,800,00012,600,0004,183,20016,783,200592,200,000
14592,200,00012,600,0004,096,05016,696,050579,600,000
15579,600,00012,600,0004,008,90016,608,900567,000,000
16567,000,00012,600,0003,921,75016,521,750554,400,000
17554,400,00012,600,0003,834,60016,434,600541,800,000
18541,800,00012,600,0003,747,45016,347,450529,200,000
19529,200,00012,600,0003,660,30016,260,300516,600,000
20516,600,00012,600,0003,573,15016,173,150504,000,000
21504,000,00012,600,0003,486,00016,086,000491,400,000
22491,400,00012,600,0003,398,85015,998,850478,800,000
23478,800,00012,600,0003,311,70015,911,700466,200,000
24466,200,00012,600,0003,224,55015,824,550453,600,000
25453,600,00012,600,0003,137,40015,737,400441,000,000
26441,000,00012,600,0003,050,25015,650,250428,400,000
27428,400,00012,600,0002,963,10015,563,100415,800,000
28415,800,00012,600,0002,875,95015,475,950403,200,000
29403,200,00012,600,0002,788,80015,388,800390,600,000
30390,600,00012,600,0002,701,65015,301,650378,000,000
31378,000,00012,600,0002,614,50015,214,500365,400,000
32365,400,00012,600,0002,527,35015,127,350352,800,000
33352,800,00012,600,0002,440,20015,040,200340,200,000
34340,200,00012,600,0002,353,05014,953,050327,600,000
35327,600,00012,600,0002,265,90014,865,900315,000,000
36315,000,00012,600,0002,178,75014,778,750302,400,000
37302,400,00012,600,0002,091,60014,691,600289,800,000
38289,800,00012,600,0002,004,45014,604,450277,200,000
39277,200,00012,600,0001,917,30014,517,300264,600,000
40264,600,00012,600,0001,830,15014,430,150252,000,000
41252,000,00012,600,0001,743,00014,343,000239,400,000
42239,400,00012,600,0001,655,85014,255,850226,800,000
43226,800,00012,600,0001,568,70014,168,700214,200,000
44214,200,00012,600,0001,481,55014,081,550201,600,000
45201,600,00012,600,0001,394,40013,994,400189,000,000
46189,000,00012,600,0001,307,25013,907,250176,400,000
47176,400,00012,600,0001,220,10013,820,100163,800,000
48163,800,00012,600,0001,132,95013,732,950151,200,000
49151,200,00012,600,0001,045,80013,645,800138,600,000
50138,600,00012,600,000958,65013,558,650126,000,000
51126,000,00012,600,000871,50013,471,500113,400,000
52113,400,00012,600,000784,35013,384,350100,800,000
53100,800,00012,600,000697,20013,297,20088,200,000
5488,200,00012,600,000610,05013,210,05075,600,000
5575,600,00012,600,000522,90013,122,90063,000,000
5663,000,00012,600,000435,75013,035,75050,400,000
5750,400,00012,600,000348,60012,948,60037,800,000
5837,800,00012,600,000261,45012,861,45025,200,000
5925,200,00012,600,000174,30012,774,30012,600,000
6012,600,00012,600,00087,15012,687,1500
xem thêm

SẢN PHẨM LIÊN QUAN