hyundai Mighty N500, N500L Và N550L hoàn toàn mới

hyundai Mighty N500, N500L Và N550L hoàn toàn mới

Giá bán VNĐ (Giá trên đã bao gồm VAT)

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
  • HYUNDAI Mighty N500 , N500L, N550L  Năm sản xuất 2025 Tiêu chuẩn khí thải EURO5
  • Lốp trước đơn 7.00R16. 
  • Động cơ : HYUNDAI D4CC
  • Kích thước tổng thể  N550L -D x R x C: 6,060 x 1,870 x 2,200mm
  • Kích thước lọt lòng thùng xe: 4.330 x 1.780 x 1.650mm
  • Xuất xứ: HYUNDAI

Tổng quan về xe hyundai N500 Và N550L

Hyundai Việt Nhân  vừa giới thiệu mẫu xe tải hoàn toàn mới trong phân khúc 1.9 tấn, 2.5 tấn, 3.5. Với những cải tiến nổi bật, dòng xe này được xem là giải pháp vận tải tối ưu, đáp ứng đa dạng nhu cầu kinh doanh. Sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, bộ ba Hyundai N500, N500L Và N550L  hứa hẹn mang đến trải nghiệm ấn tượng cho khách hàng.

HYUNDAI N550

Hyundai N550L 

Xe tải hyundai n550 tải 2,5 tấn

xe hyundai n550la

Thiết kế dựa trên khuôn mẫu N250 Seri nhưng cải tiến đáng kể những chi tiết quan trọng Nhất của Seri N500 Và N550L  như động cơ đươc thay đổi hoàn toàn từ động cơ D4CB Sang động cơ D4CC và cỡ lốp trước và lốp sau đều bằng nhau từ đó chiều cao của thùng hàng cũng được tăng lên so với dòng Seri củ N250 VÀ N250SL . Điều này giúp những chiếc xe tải Hyundai Euro 5 thân thiện người dùng,Phù hợp cho việc xếp dỡ hàng hóa đem lại lợi ích kinh tế cao khi sử dụng lâu dài. 

Nếu như trước đây, nói về tầm xe tải 1.9 tấn đến 2.7 tấn thì Isuzu là thương hiệu được nhắc đến nhiều bởi tính thông dụng của QKR210 và QKR230. Kích thước thùng hàng lớn hơn rất nhiều so với Hyundai 2.5 tấn, chính vì vậy nhược điểm này đã được khắc phục bởi Hyundai N500 & N550L. . 

Khối cabin cổ điển không quá ấn tượng ngoại hình nhưng mang lại khả năng cách âm tốt. Điểm khác biệt của Hyundai N500L hay Mighty N550L mang đến đó chính là 2 chiếc đèn nóc cabin. Mặc dù không có quá nhiều tác dụng trong các hành trình nhưng đây là điểm để nhận biết nhanh chóng mẫu xe mới và mẫu xe cũ.

hyundai N500

HYUNDAI N500A

Ưu điểm của dòng sản phẩm Mighty N500 này là thừa kế thiết kế của dòng Mighty N250 Series nên có kích thước nhỏ gọn hơn, linh hoạt hơn dòng xe QKR của Isuzu và XZU300 của Hino nhưng lại có kích thước thùng lớn hơn, công suất động cơ cao hơn giúp cho hiệu suất và khả năng chuyên chở của dòng Mighty N500 tốt hơn nhiều. Xe có tải trọng cho phép lớn, đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa của khách hàng. Đặc biệt, với kích thước lòng thùng được cải tiến, Hyundai Mighty N500-E Euro 5 giúp tối ưu hóa không gian chở hàng.

SO SÁNH THÔNG SỐ VỚI CÁC XE CÙNG PHÂN KHÚC 2,5 TẤN:

Thông số về xe N550L

THÔNG SỐ VỀ CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ XE HYUNDAI N500 VÀ N550 SO VỚI N250 Và N250SL Phiên bản trước

Động cơ xe N500 N550L

Khối động cơ đước thay thế hoàn toàn so với phiển bản trước

THÔNG SỐ VỀ LỐP XE TRÊN NỀN XE N500A Và N550L So Với N250, N250SL Và các hãng xe khác:

Lốp xe được thay đổi hoàn toàn so với mẫu củ

 

 

Thông số kỹ thuật về dòng xe Hyundai Mighty N550 và N550L

Thông số kỹ thuật Hyundai Mighty N500 Hyundai Mighty W750 ISUZU NPR85K E4/E5 Hino XZU720L
Khối lượng bản thân (satxi) (kg) 2.360 2.610 2.390 2.450
Khối lượng toàn bộ (kg) 6.800 7.500 7.500 7.500
Tải trọng (thùng bạt) (kg) 3.490 3.495  2.500kg - 4.000 3.490
Số chỗ ngồi (người) 3 3 3 3
Kích thước tổng thể (D x R x C) (thùng bạt)  (mm) 6.060 x 1.870 x 2.210 6.130 x 2.000 x 2.270 7.005 x 2.255 x 2.940 7.040 x 2.190 x 2.970
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (thùng bạt) (mm) 4.520 x 1.880 x 1.920 4480 x 2130 x 1845 5.160 x 2.120 x 670/1.900 5.200 x 2.050 x 1.890
Khoảng cách trục (mm) 3.415 3.415 3.845 3.870
Động cơ D4CC, 4 kỳ, 4 xi lanh, tăng áp D4GA E5, tăng áp 4JJ1E4/E5NC, tăng áp N04C-UV, tăng áp
Dung tích xi lanh (cc) 2.891 3.933 2.999 4.009
Công suất cực đại (Ps) 160 140 124 150
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) 392.4/1500 - 2800 392/1400 2354  / 1500 420 / 1.400
Hộp số M035S5
5 số tiền & 1 số lùi
Transys, 5MT
5 số tiến & 1 số lùi
MYY6S
6 số tiến & 1 số lùi
RE61
6 số tiến & 1 số lùi
Hệ thống lái Trục vít - ê cu bi, trợ lực thủy lực Trục vít - ê cu bi, trợ lực thủy lực Trục vít - ê cu bi, trợ lực thủy lực Trục vít - ê cu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh chính Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không
Kích thước lốp (trước/sau) 7.00 – 16 /7.00 – 16  7.00 - 16/7.00 - 16 7.50 – 16 /7.50 – 16  7.50 - 16 /7.50 - 16 
Giá bán satxi (tham khảo) 600.000.000Đ 650.000.000Đ 708.800.000Đ 680.000.000Đ