Hyundai Mighty 110SL thùng mui bạt, thùng kín, dài 5m7 lọt lòng tải trọng cao

Hyundai Mighty 110SL thùng mui bạt, thùng kín, dài 5m7 lọt lòng tải trọng cao

Giá bán 685,000,000 VNĐ (Giá trên đã bao gồm VAT)

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ

Loại xe 110SL Tải trọng cao

- Động cơ D4GA 4 Xy lanh thẳng hàng.

- Thể tích làm việc: 3.993cm3, Công suất lớn nhât: 110kw/2.500 vòng/Phút

- Cỡ lốp:8.25-16

- Kích thước tổng thể:7.700x2.200x2.960.

- Kích thước lọt lòng thùng hàng: 5.700x2.050x680/1880mm.

Tổng quan về dòng xe 110SL:

Hyundai Mighty 110SL Thùng Mui Bạt là dòng xe tải Hyundai mới và có kích thước thùng dài nhất hiện tại với kích thước lòng thùng Dài x Rộng x Cao lần lượt là 5.770 x 2.050 x 1.880 (mm). Xe tải Hyundai 110SL có thiết kế nội thất và ngoại thất tương tự dòng Hyundai 110SP (thùng dài 5m7) khi cùng sử dụng chung động cơ D4GA (150 mã lực) đạt tiêu chuẩn Euro 4 và hệ thống truyền lực như cầu, số... cùng trang bị hệ thông cabin nhập khẩu với đầy đủ nội thất tiện nghi.

Dòng siêu phẩm New mighty 110SL của nhà Hyundai chưa bao giờ tỏ ra yếu thế trước những đối thủ lớn khác là nhờ vào một động cơ khoẻ khoắn, động cơ luôn được xem là trái tim của một chiếc xe tải mang thương hiệu hyundai, chính vì vậy mà một chiếc xe tốt chắc chắn phải sở hữu một khối động cơ vượt trội. Hyundai đã làm rất tốt khi trang bị cho dòng Hyundai Mighty 110SL khối động cơ D4GA, dung tích xy lah là 3933 cm3, công suất lớn nhất là 110 kW/ 2500 vòng/ phút, khối động cơ này được đánh giá rất cao về độ bền cũng như khả năng vận hành giúp cho xe tăng tốc cực êm và mượt, leo đèo vượt dốc tốt, di chuyển ổn định trên nhiều địa hình. Đặc biệt, động cơ Euro4 đạt tiêu chuẩn khí thải sạch không gây ô nhiễm môi trường, góp phần giúp cho môi trường xanh, sạch, đẹp hơn đồng thời nó còn giúp giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu đáng kể.

xe cabin chassit

Hình ảnh thực tế xe cabin chassit được xuất xưởng từ nhà máy chưa có Thùng xe

110SL Bững nhôm

110sl bửng nhôm inox

Thùng đóng theo yêu cầu của khách hàng Bửng Nhôm + Fuld Inox

Bí quyết để thu hút khách hàng ngay khi vừa nhìn thấy chính là nhờ vào thiết kế ngoại thất độc đáo, nhìn chung vẻ ngoài của dòng xe Hyundai HD110SL không có nhiều thay đổi so với dòng 110S trước đó, vẫn là một cabin sang trọng kiểu khí động học thông minh giúp cho xe di chuyển nhẹ nhàng hơn. Hệ thống cụm đèn pha được thiết kế mới lạ và bố trí hợp lý giúp cho tổng thể trở nên hài hoà và ấn tượng hơn, đảm bảo sẽ rất nhiều khách hàng nhanh chóng bị chinh phục bởi diện mạo hoàn mỹ của dòng Hyundai HD110SL này đấy.

mặt trước cabin

Xe Thùng mui bạt thiết kế 7 Bững

Xe Hyundai 110SL thùng bạt được Hyundai đóng thùng 3 khoang với 6 bửng bên cạnh và 1 bửng phí sau giúp cho việc bốc dỡ hàng hóa dễ dàng hơn.
Có thể nói Hyundai Thành Công đã nghiên cứu rất kỹ thị hiếu, nhu cầu của người dùng nên đã cho ra đời dòng sản phẩm Hyundai Mighty 110SL thùng dài, đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng, khi muốn sở hữu chiếc xe tải có tải trọng cao và thùng dài để chở hàng hóa nhiều hơn và đa dạng hơn.

Thùng 7 bững

Thùng xe mui bạt trên nền xe 110SL.

Ưu điểm của thùng mui bạt do Hyundai Việt Nhân phân phối là thùng được đóng tại xưởng đóng thùng của Hyundai Việt Nhân và được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng vật liệu là 100% sắt thép mạ kẽm của Hòa Phát cũng như khâu sản xuất để đảm bảo chất lượng thùng tốt nhất trước khi đến tay khách hàng.Những chi tiết trên xe được thiết kế và gia công tỷ mỉ tạo thùng xe có độ thẩm mỹ cao. Bản lề, bo góc thùng xe, chắn bùn, móc kéo bạt của thùng xe cũng được làm bằng inox dày, thùng xe cũng được lắp sẵn đèn soi biển số, cũng như hệ thống đèn xi nhan, đèn lùi.

xe 110sl mui bạt màu trắng

 

110sl 2023

Tổng quan bên ngoài xe 110SL có 2 màu Trắng Và Xanh Dương

XE 110SL Thùng dài

Cabin của xe hoàn toàn được nhập khẩu 100%

Phía sau thùng xe 110sp

Thùng xe 110SL Mui bạt

Thùng Fuld inox + Bững Nhôm

VỀ NỘI THẤT XE 110SL

Bước vào khoang nội thất  cực kì rộng rãi của xe hyundai 110SL được phân phối bởi Hyundai Việt Nhân chắc chắn quý khách sẽ phải ngạc nhiên . Không chỉ những đẹp về hình thức bên ngoài mà Hyundai Hàn Quốc cũng rất chú ý đến nội thất của xe.

nội thất trong cabinHình ảnh thực tế bên Trong Cabin xe 110SL

Mặt taplo của Hyundai 110SL được ốp vân gỗ cực kì sang trọng và bắt mắt cùng màn hình hiển thị đa thông tin, dễ nhìn, giúp quý khách có thể hiểu được chiếc xe của mình đang hoạt động như thế nào.Điểm đáng chú ý tiếp theo là nội thất cực kỳ tiện nghi của Hyundai 110SL, thất của xe tích hợp đầy đủ các công nghệ giúp khách hàng ngồi lên xe có được cảm giác cực kỳ thoải mái với Vô lăng gật gù, ghế nỉ cao cấp, Tẩu châm thuốc, Đầu đĩa CD, FM, RADIO, USB. Kết hợp cùng với dàn loa cao cấp từ Hàn Quốc, sẽ mang lại lại những bản nhạc với chất lượng cao nhất tới người sử dụng.

BÊN TRONG

Táy lái gật gù giúp thuận tiện cho lái xe.

Tổng quan xe 110sl

Xe 110SL Thùng Dài 5m7

 

 

 

Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Hyundai 110SL Thùng Mui Bạt

Kích thước chung New Mighty 110SL / MB
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 7700 x 2200 x 2960
Kích thước thùng xe mm 5750 x 2050 x 1880
Vết bánh xe trước/sau mm 1680/1495
Chiều dài cơ sở mm 4475
Khoảng sáng gầm xe mm 215
Khối lượng    
Tải trọng kg 6700
Khối lượng bản thân kg 3655
Khối lượng toàn bộ kg 10600
Số người cho phép chở Người 03
Động cơ    
Kiểu HYUNDAI D4GA
Dung tích xi lanh 3.933cc
Công suất cực đại(PS/RPM) 150/2500
Momen xoắn cực đại 372/1400
Đặc tính  
Vận tốc tối đa 93.4
Khả năng léo dốc 20.62
Dung tích bình nhiên liệu 100
Điều hòa theo xe
Truyền động/lốp  
Hộp số 5MT, 5 Số tiến, 1 số lùi
Loại hộp số M035S5
Lốp 8.25-16
Hệ thống phanh-Treo-Lái  
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống, thủy lực, trợ lực chân không
Phanh đỗ Tang trống, dẫn động cơ khí
Hệ thống treo trước/sau Treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống lái Trợ lực thủy lực
Khóa cửa trung tâm
Cửa sổ chỉnh điện
Radio+AUX+USB

Chi phí lăn bánh

685,000,000

13,700,000

150,000

0

0

0

3,000,000

701,850,000

Dự toán vay vốn

685,000,000

479,500,000

7,991,667

1,658,271

9,649,938

Nếu vay 479,500,000 thì số tiền trả trước là 222,200,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1479,500,0007,991,6673,316,54211,308,208471,508,333
2471,508,3337,991,6673,261,26611,252,933463,516,667
3463,516,6677,991,6673,205,99011,197,657455,525,000
4455,525,0007,991,6673,150,71511,142,381447,533,333
5447,533,3337,991,6673,095,43911,087,106439,541,667
6439,541,6677,991,6673,040,16311,031,830431,550,000
7431,550,0007,991,6672,984,88810,976,554423,558,333
8423,558,3337,991,6672,929,61210,921,278415,566,667
9415,566,6677,991,6672,874,33610,866,003407,575,000
10407,575,0007,991,6672,819,06010,810,727399,583,333
11399,583,3337,991,6672,763,78510,755,451391,591,667
12391,591,6677,991,6672,708,50910,700,176383,600,000
13383,600,0007,991,6672,653,23310,644,900375,608,333
14375,608,3337,991,6672,597,95810,589,624367,616,667
15367,616,6677,991,6672,542,68210,534,349359,625,000
16359,625,0007,991,6672,487,40610,479,073351,633,333
17351,633,3337,991,6672,432,13110,423,797343,641,667
18343,641,6677,991,6672,376,85510,368,522335,650,000
19335,650,0007,991,6672,321,57910,313,246327,658,333
20327,658,3337,991,6672,266,30310,257,970319,666,667
21319,666,6677,991,6672,211,02810,202,694311,675,000
22311,675,0007,991,6672,155,75210,147,419303,683,333
23303,683,3337,991,6672,100,47610,092,143295,691,667
24295,691,6677,991,6672,045,20110,036,867287,700,000
25287,700,0007,991,6671,989,9259,981,592279,708,333
26279,708,3337,991,6671,934,6499,926,316271,716,667
27271,716,6677,991,6671,879,3749,871,040263,725,000
28263,725,0007,991,6671,824,0989,815,765255,733,333
29255,733,3337,991,6671,768,8229,760,489247,741,667
30247,741,6677,991,6671,713,5479,705,213239,750,000
31239,750,0007,991,6671,658,2719,649,938231,758,333
32231,758,3337,991,6671,602,9959,594,662223,766,667
33223,766,6677,991,6671,547,7199,539,386215,775,000
34215,775,0007,991,6671,492,4449,484,110207,783,333
35207,783,3337,991,6671,437,1689,428,835199,791,667
36199,791,6677,991,6671,381,8929,373,559191,800,000
37191,800,0007,991,6671,326,6179,318,283183,808,333
38183,808,3337,991,6671,271,3419,263,008175,816,667
39175,816,6677,991,6671,216,0659,207,732167,825,000
40167,825,0007,991,6671,160,7909,152,456159,833,333
41159,833,3337,991,6671,105,5149,097,181151,841,667
42151,841,6677,991,6671,050,2389,041,905143,850,000
43143,850,0007,991,667994,9638,986,629135,858,333
44135,858,3337,991,667939,6878,931,353127,866,667
45127,866,6677,991,667884,4118,876,078119,875,000
46119,875,0007,991,667829,1358,820,802111,883,333
47111,883,3337,991,667773,8608,765,526103,891,667
48103,891,6677,991,667718,5848,710,25195,900,000
4995,900,0007,991,667663,3088,654,97587,908,333
5087,908,3337,991,667608,0338,599,69979,916,667
5179,916,6677,991,667552,7578,544,42471,925,000
5271,925,0007,991,667497,4818,489,14863,933,333
5363,933,3337,991,667442,2068,433,87255,941,667
5455,941,6677,991,667386,9308,378,59747,950,000
5547,950,0007,991,667331,6548,323,32139,958,333
5639,958,3337,991,667276,3788,268,04531,966,667
5731,966,6677,991,667221,1038,212,76923,975,000
5823,975,0007,991,667165,8278,157,49415,983,333
5915,983,3337,991,667110,5518,102,2187,991,667
607,991,6677,991,66755,2768,046,9420
xem thêm

SẢN PHẨM LIÊN QUAN