Hyundai Porter H150 Thùng đông lạnh đạt độ âm lên tới 18°C

Hyundai Porter H150 Thùng đông lạnh đạt độ âm lên tới 18°C

Giá bán 574,000,000 VNĐ (Giá trên đã bao gồm VAT)

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE H150 ĐÔNG LẠNH TIÊU CHUẨN HÀN QUỐC.

- TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI (EURO IV)

- KHỐI LƯỢNG BẢN THÂN:   2.055 kg.

- KHỐI LƯỢNG CPTGGT: 1.250 kg.

- TỔNG TRỌNG TẢI CPTGGT: 3.500 kg.

- KÍCH THƯỚC BAO (DÀI X RỘNG X CAO): 5.200 X 1.850 X 2.660 (mm).

- KÍCH THƯỚC LÒNG THÙNG XE: 3.010 X 1630. X 1.720 (mm)

- CHIỀU DÀI CƠ SỞ: 2.640 (mm)

- KÍCH CỠ LỐP : TRƯỚC 195/70R15-SAU 145R13.

Giới thiệu về xe Hyundai H150 Thùng đông lạnh:

Hyundai H150 thùng Đông Lạnh tải trọng 1tấn 250  đang chiếm vị thế dẫn đầu trong phân khúc xe tải Đông Lạnh cỡ nhỏ. Chất lượng và giá thành của sản phẩm xe đông lạnh được khách hàng đánh giá là tốt nhất phân khúc so với các dòng xe khác, và được nhiều khách hàng đánh giá cao. Để tìm hiểu về chiếc xe tải Hyundai H150 đông lạnh này, xin mời quý khách tham khảo một số hình ảnh thực tế về chiếc xe và thông số kỹ thuật dưới đây mà Hyundai Việt nhân đang phân phối.

H150 đông lạnh

Xe đông lạnh H150 Đông lạnh 

porte đông lạnh

Phom được nhập khẩu từ Hàn Quốc

xe tải đông lạnh h150

Phom cách nhiệt xe đông lạnh

Độ dày phom cách nhiệt dày 8 phân đảm bảo tối ưu nhất trong việc vận chuyển hàng hóa .

Sàn inox 304 cao cấp

Máy lạnh được nhập khẩu từ Hàn Quốc

xe tải đông lạnh hyundai

xe h150 đông lạnh

Xe đông lạnh H150, có thiết kế sang trọng, tiện nghi và hiện đại. Rất được khách hàng ưa chuộng, được đánh giá là chiếc xe tải đẹp nhất trong phân khúc.

Ngoại Thất:

Hyundai H150 đông lạnh có thể dễ dàng đi vào các cung đường trong thành phố. Nhờ kích thước nhỏ gọn, chiếc xe thùng đông lạnh 1,25 tấn vận chuyển hàng hóa thực phẩm như : Kem, sữa chua, thịt, xúc xích, bánh ngọt…vào phố cấm một cách đơn giản.

Đông lạnh H150

Hyundai H150 đông lạnh có thể dễ dàng đi vào các cung đường trong thành phố . Liên hệ : 0902.584.809.

Hyundai H150 thùng đông lạnh 1 tấn 2 thiết kế trên nền xe Porter150 sắt xi. Thùng đông lạnh đóng theo dây chuyền chuyển giao công nghệ Hàn quốc. Chính vì vậy xe 1 tấn đông lạnh này có thể đạt được nhiệt độ – 20 độ. Đây là nhiệt độ tối đa mà chiếc xe thùng đông lạnh có thể giữ nhiệt.

bên trong thùng xe h150

Hình ảnh thực tế bên trong Thùng Xe

chất lượng thùng bên trong

Hyundai H150 được phát triển trên nền xe tải Hyundai H100 nhập khẩu nguyên chiếc trước đây. Không có nhiều thay đổi về ngoại hình và nội thất. Chiếc xe tải H150 này thay đổi một vài chi tiết như động cơ, tải trọng để phù hợp với yêu cầu khách hàng hiện nay. Toàn bộ thành thùng được đặt lên sàn xe bởi các liên kết chắc chắn. Sàn xe được giữ cố định trên phần Xát xi, bằng các Bulon chữ U với khả năng cố định cao, chống xô dọc, chống xô ngang. Vật dụng chính được sử dụng là sắt U đúc, gỗ dầu, nhôm đúc định hình, inox dập định hình, đảm bảo an toàn với kết cấu bền chắc và khả năng chịu lực cực tốt. Sàn thùng đông lạnh được lót bằng Inox 304 chấn sóng có rãnh thoát nước ở 2 đầu thùng giúp nước có thể thoát tốt không ảnh hưởng hàng hóa trong khi vận chuyển.

phía sau thùng

Hyundai H150 đông lạnh kiểu dáng sang trọng, cân đối

Vẻ ngoài sang trọng, cuốn hút như một chiếc xe du lịch là ưu điểm nổi bật về thiết kế ngoại thất của xe tải Porter H150 đông lạnh. Là một trong những dòng xe tải nhẹ của thương hiệu Hyundai.

Thiết kế nhỏ gọn, thanh lịch. Màu sơn xe được phủ hẳn 3 lớp sơn: sơn lót, sơn phủ và lớp sơn bảo vệ bên ngoài. Với đẳng cấp thương hiệu Hyundai, Porter H150 thùng đông lạnh dễ dàng chống chọi với mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

bên hông xe

Ngoài ra, Hyundai H150 đông lạnh còn thể hiện một phong thái thiết kế sang trọng, đẳng cấp của nhà sản xuất qua các yếu tố ngoại thất: cặp đèn chiếu sáng halogen kết hợp với gương chiếu hậu có vòm nhìn rộng giúp người lái dễ quan sát khi vận hành.

Thùng đông lạnh Porter H150 tất cả điều tương đối có kết cấu giống nhau về vật liệu cũng như quy trình đóng thùng. Với vách thùng được làm bằng tấm Panel cách nhiệt gồm 4 lớp Kết cấu của phần vỏ và nóc thùng được thiết kế như sau:

  • Phần vách ngoài sử dụng chất liệu composit, tôn sơn tĩnh điện.
  • Phần cốt bên trong gồm kết cấu khung chịu lực đảm bảo độ bền, chắc chắn cho thùng xe.
  • Phần cách nhiệt dày 60mmbằng Foam Pu giúp cách nhiệt và tránh thoát nhiệt tốt nhất.
  • Phần trong cùng làm bằng Composite dày 2mm.
  • Các tấm Panel được liên kết chắc chắn bằng khung nhôm định hình.

Đây là kết cấu giúp đảm bảo độ bền cũng như giúp giữ nhiệt tốt, đảm bảo tính thẩm mỹ cho thùng xe tải đông lạnh.

đầu cabin

Màu sơn tinh tế, bền bỉ, kết hợp cụm đèn Halogen siêu sáng

Sự ra đời của chiếc xe tải nhẹ H150 Porter này giúp khách hàng có thêm sự lựa chọn về chiếc xe tải nhẹ tốt, chất lượng, chính hãng của Hyundai, thay vì các dòng xe tải nhẹ có xuất xứ từ trung quốc, hoặc lắp ráp tại Việt Nam với linh kiện trung quốc trên thị trường.
Công ty TNHH  ô tô Hyundai Việt Nhân rất vinh dự là đơn vị phân phối chính hãng sản phẩm Hyundai H150 Porter đông lạnh có tải trọng cho phép 1.250 Tấn này tới quý khách hàng và doanh nghiệp trên cả nước. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm và muốn xem xe trực tiếp.xin vui lòng gọi ngay tới  của chúng tôi để được phục vụ tốt nhất.

Hệ thống lạnh trên Hyundai H150 đông lạnh:

dàn lạnh xe porter

Dàn Lạnh Trong Thùng Xe

Hyundai H150 đông lạnh được trang bị máy lạnh Hwasung hoặc Thermo Master nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc kết hợp cùng thùng bảo ôn chất lượng cao nên nhiệt độ âm của xe H150 có thể lên đến âm 20°C.

Các thông số tham khảo hệ thống dàn lạnh (Thermo Master):

Công suất làm lạnh:

  • Ở 0°C (32°F): Công suất là 3250 (W), 11090 (Btu/hr)
  • Ở -20°C (-4°F): Công suất là 1900 (W), 6485 (Btu/hr)
  • Ở -25°C (-13°F): Công suất là 1550 (W), 5290 (Btu/hr)

Kích thước:

  • Dàn nóng: 1010 x 470 x 315 mm (22 kg)
  • Dàn lạnh: 1050 x 630 x 200 mm (19kg)
  • Bộ điều khiển: 150 x 90 x 40 mm (250g)

Thành phần hệ thống:

  • Dàn nóng (Condenser): Được gắn trên nóc Cabin, mặt trước thùng xe
  • Dàn lạnh (Evaporator): Được gắn trên vách
  • Lốc nén (Compresser): Gắn trong khoang động cơ
  • Hộp điều khiển (In-Cab control box): Lắp trong khoang cabin để điều khiển.
  • Bộ phụ kiện lắp đặt (Install parts)
  • Môi chất làm lạnh: HFC R-134a hoặc R - 404a không Chlorine
  • Lốc nén (Vận hành bởi động cơ xe): Model: TM15
  • Dung tích: 147cc
  • Chế độ xả đá (Defrost): Xả đá bằng gas nóng tự động hoặc bằng tay theo chu kỳ và thời gian cài đặt
  • Điện áp tùy chọn: DC voltage: 12V hoặc 24V.
  • Dàn Lạnh porter h150
  • Dàn lạnh (Evaporator): Được gắn trên vách Trước phía trong thùng xe

VỀ NỘI THẤT XE H150 ĐÔNG LẠNH:

Nội thất của Xe tải Hyundai H150 Porter Thùng Đông Lạnh sẽ khiến quý khách bất ngờ khi bước vào khoang cabin. Nội thất như một chiếc xe tải nhập khẩu thật sự, và được cải tiến với nhiều nét hài hòa và hiện đại hơn. Các tiện nghi như điều hòa công suất cao, cửa sổ điện, đồng hồ hiển thị thông tin, Hệ thống giải trí bao gồm AM/FM/Radio đi kèm với khe cắm USB, giúp tài xế thoải mái lái xe trên mọi nẻo đường.

nội thất cabin h150

Nội thất cabin Rộng rãi thoải mái

nội thất máy lạnh

Đồng hồ thể hiện nhiệt độ trong thùng xe được bố trí trong khoang cabin giúp tài xế Quan sát dễ dàng

 

đèn táp lô

♦ Xe tải H150 được trang bị táp cao cấp với bảng đồng hồ đa thông tin.
♦ Bộ ghế da cao cấp (Công nghệ Hàn Quốc) đem lại cảm giác êm ái cho tài xế.
♦ Cabin được thiết kế rộng rãi cho 3 người ngồi.

ĐỘNG CƠ HYUNDAI H150 THÙNG ĐÔNG LẠNH:

Thuộc phân khúc xe tải nhỏ, thế nhưng xe tải Porter H150 thùng đông lạnh 1.5 tấn lại có một hệ thống động cơ được đánh giá khá là mạnh mẽ chính là D4CB.

Động cơ D4CB hiện đại với 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, Dung tích xi lanh là 2.497 cc cho Công suất tối đa đạt được là 130 Ps.

Động cơ giúp xe có thể dễ dàng vượt qua và chinh phục được mọi địa hình. Điểm nổi bật của hệ thống động cơ chính là khả năng phun nhiên liệu trực tiếp, giúp quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra một cách hiệu quả và tiết kiệm nhưng hiệu năng của xe không hệ bị suy giảm.

ĐỘNG CƠ

Động cơ D4CB trang bị trên xe Hyundai H150 đông lạnh 1.5T

HÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ĐÔNG LẠNH HYUNDAI H150 1.5 TẤN:


KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (D x R x C) – (mm) 5,200 x 1,850 x 2,660.
Thùng đông lạnh (mm) 3.010 x 1.630 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (kg) 2055
Tải trọng toàn bộ (kg)  3.500
Tải trọng cho phép chở (kg) 1.250

ĐỘNG CƠ

Động cơ   D4CB
Dung tích xy lanh (cc) 2.476
Công suất (Hp/rpm) 130/3.800
Mô-men xoắn (kg.m/rpm) 225/2.000

HỘP SỐ

Hộp số  Số sàn
Cấp số 7 số (6 tiến + 1 lùi)

CHASIS

Vô lăng gật gù  
Trợ lực lái điện  
Cỡ lốp trước 190/70R 15C
Cỡ lốp sau 155R 12C
Ắc-quy 100 AH MF  

TRANG BỊ

Ngoại, nội thất
Đèn sương mù trước
Băng màu kính chắn gió
Cản trước cùng màu thân xe
Tiện nghi
Tựa tay ghế lái
Khóa cửa trung tâm
Đồng hồ vòng tua
Cửa sổ điện
Cửa sổ bên lái loại 1 chạm
Radio + CD
Lọc không khí
Điều hòa không khí

Chi phí lăn bánh

574,000,000

11,480,000

150,000

0

0

0

3,000,000

588,630,000

Dự toán vay vốn

574,000,000

401,800,000

6,696,667

1,389,558

8,086,225

Nếu vay 401,800,000 thì số tiền trả trước là 186,680,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1401,800,0006,696,6672,779,1179,475,783395,103,333
2395,103,3336,696,6672,732,7989,429,465388,406,667
3388,406,6676,696,6672,686,4799,383,146381,710,000
4381,710,0006,696,6672,640,1619,336,828375,013,333
5375,013,3336,696,6672,593,8429,290,509368,316,667
6368,316,6676,696,6672,547,5249,244,190361,620,000
7361,620,0006,696,6672,501,2059,197,872354,923,333
8354,923,3336,696,6672,454,8869,151,553348,226,667
9348,226,6676,696,6672,408,5689,105,234341,530,000
10341,530,0006,696,6672,362,2499,058,916334,833,333
11334,833,3336,696,6672,315,9319,012,597328,136,667
12328,136,6676,696,6672,269,6128,966,279321,440,000
13321,440,0006,696,6672,223,2938,919,960314,743,333
14314,743,3336,696,6672,176,9758,873,641308,046,667
15308,046,6676,696,6672,130,6568,827,323301,350,000
16301,350,0006,696,6672,084,3388,781,004294,653,333
17294,653,3336,696,6672,038,0198,734,686287,956,667
18287,956,6676,696,6671,991,7008,688,367281,260,000
19281,260,0006,696,6671,945,3828,642,048274,563,333
20274,563,3336,696,6671,899,0638,595,730267,866,667
21267,866,6676,696,6671,852,7448,549,411261,170,000
22261,170,0006,696,6671,806,4268,503,093254,473,333
23254,473,3336,696,6671,760,1078,456,774247,776,667
24247,776,6676,696,6671,713,7898,410,455241,080,000
25241,080,0006,696,6671,667,4708,364,137234,383,333
26234,383,3336,696,6671,621,1518,317,818227,686,667
27227,686,6676,696,6671,574,8338,271,499220,990,000
28220,990,0006,696,6671,528,5148,225,181214,293,333
29214,293,3336,696,6671,482,1968,178,862207,596,667
30207,596,6676,696,6671,435,8778,132,544200,900,000
31200,900,0006,696,6671,389,5588,086,225194,203,333
32194,203,3336,696,6671,343,2408,039,906187,506,667
33187,506,6676,696,6671,296,9217,993,588180,810,000
34180,810,0006,696,6671,250,6037,947,269174,113,333
35174,113,3336,696,6671,204,2847,900,951167,416,667
36167,416,6676,696,6671,157,9657,854,632160,720,000
37160,720,0006,696,6671,111,6477,808,313154,023,333
38154,023,3336,696,6671,065,3287,761,995147,326,667
39147,326,6676,696,6671,019,0097,715,676140,630,000
40140,630,0006,696,667972,6917,669,358133,933,333
41133,933,3336,696,667926,3727,623,039127,236,667
42127,236,6676,696,667880,0547,576,720120,540,000
43120,540,0006,696,667833,7357,530,402113,843,333
44113,843,3336,696,667787,4167,484,083107,146,667
45107,146,6676,696,667741,0987,437,764100,450,000
46100,450,0006,696,667694,7797,391,44693,753,333
4793,753,3336,696,667648,4617,345,12787,056,667
4887,056,6676,696,667602,1427,298,80980,360,000
4980,360,0006,696,667555,8237,252,49073,663,333
5073,663,3336,696,667509,5057,206,17166,966,667
5166,966,6676,696,667463,1867,159,85360,270,000
5260,270,0006,696,667416,8687,113,53453,573,333
5353,573,3336,696,667370,5497,067,21646,876,667
5446,876,6676,696,667324,2307,020,89740,180,000
5540,180,0006,696,667277,9126,974,57833,483,333
5633,483,3336,696,667231,5936,928,26026,786,667
5726,786,6676,696,667185,2746,881,94120,090,000
5820,090,0006,696,667138,9566,835,62313,393,333
5913,393,3336,696,66792,6376,789,3046,696,667
606,696,6676,696,66746,3196,742,9850
xem thêm

SẢN PHẨM LIÊN QUAN