Tổng quan về xe Ben hyundai New Porter H150 2026:
Nói đến xe ben của Hyundai thì cái tên New Porter H150 là sự tiếp nối thành công của mẫu xe tải nhỏ H100 tại thị trường Việt Nam, H150 vẫn mang thiết kế đầu cabin mang tính khí động học giúp cho xe ben New Porter H150 giảm được sức cản của gió, giúp xe lướt nhanh hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.

Xe Ben Hyundai New Porter 2026

Xe ben Hyundai Porter H150 với độ bền và hiệu suất cao hơn những chiếc xe cùng phân khúc, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.Ứng dụng các công nghệ tiên tiến của các xe đời trước đã tạo thành nền tảng cho sự phát triển và cải tiến kỹ thuật. Xe ben Hyundai H150 1,5 tấn có tính hoàn chỉnh trong việc ứng dụng công nghệ mới, tăng cường độ bền của vật liệu, tăng hiệu suất và thuận lợi cho việc sử dụng.


Với Thiết kế thùng ben mở được 3 bửng thuận tiện cho việc vận chuyển VLXD
Với linh kiện 100% nhập khẩu từ Hyundai Hàn Quốc, Hyundai New Porter H150 xứng đáng là mẫu xe tải nhẹ tốt nhất trên thị trường hiện nay cả về chất lượng lẫn mẫu mã kiểu dáng. Trên nền xe cơ sở Porter 150, Hyundai 3S Việt Nhân đã phát triển dòng xe chuyên dụng chuyên biệt đó là Hyundai Porter H150 ben tự độ - Giải pháp hoàn hảo cho những công trình khu vực đô thị và các cung đường nhỏ hẹp.
Xe tải ben Hyundai với rất nhiều phiên bản, với đa dạng khối lượng chuyên chở. Tùy vào từng nhu cầu sử dụng mà có thể chọn dòng xe phù hợp. Đối với những khách hàng đang tìm kiếm xe tải chuyên chở vật liệu xây dựng, có tải nhẹ và di chuyển thuận lợi ở bất kỳ địa điểm nào. Thì xe ben nhỏ H150 tự đổ sẽ là lựa chọn phù hợp nhất.


Như đã nói ở trên hyundai Porter Là dòng xe có tải trọng nhỏ nhất trong các dòng xe tải Hyundai. H150 có thể đóng đa dạng các loại thùng, kể cả thùng ben với trọng lượng cao. Xe ben New Porter H150 có thể tích chuyên chở lên đến 1.6 m3, tương đương với 1.250 kg. Xe có kích thước nhỏ gọn 4.850 x 1.760 x 1.960 (mm), lợi thế của xe cho việc chuyên chở các mặt hàng vật liệu xây dựng. Phục vụ cho các công trình lớn nhỏ, ở các vị trí khác nhau, kể cả trong khu vực nội thành thành phố. Xe ben nhỏ H150 dễ nhận diện với cabin đặc trưng của Hyundai, mang đến vẻ ngoài hiện đại và đầy đủ công năng sử dụng. Đồng nhất về thiết kế, cabin H150 với 2 màu lựa chọn (trắng, xanh) và thùng ben cũng được thiết kế dựa trên 2 màu này. Nội thất bên trong xe cũng được chú trọng, với không gian rộng rãi, tiện nghi, phong cách thiết kế như một chiếc xe du lịch.
Về Động cơ xe ben hyundai Porter H150:
Trang bị sức mạnh cho Hyundai H-150 Porter là động cơ Diesel 2.5L tiêu chuẩn hút khí tự nhiên cho công suất 76 mã lực tại 4.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 166 Nm tại 2.200 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số sàn với 5 số tiến và 1 số lùi. Hệ thống Phanh thủy lực khẩn cấp với phanh đĩa trước và tang trống phía sau giúp xe vận hành êm ái trên mọi cung đường:

Động cơ D4CB Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5
Hyundai Porter H150 mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách thực sự. Sở hữu những công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện ích, H150 là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho bạn một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và nâng tầm công việc của bạn lên một đẳng cấp mới. Để đạt được hiệu năng nhiên liệu tối ưu, Hyundai mang đến phiên bản động cơ A2 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/ph
Thông số về xe Ben Hyundai Porter H150-2026
| Nhãn hiệu | HYUNDAI NEW PORTER 150 tiêu chuẩn khí thải euro5 | |
| Loại xe tải | Xe tải Hyundai | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải Tự Đổ | |
| Xuất xứ | Hàn Quốc- Việt Nam | |
| Thông số chung | ||
| Trọng lượng bản thân | 20255 | kG |
| Phân bố: – Cầu trước | 1110 | kG |
| – Cầu sau | 945 | kG |
| Tải trọng cho phép chở | 1.250 | kG |
| Số người cho phép chở | 3 | người |
| Trọng lượng toàn bộ | 3500 | kG |
| Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 4850 x 1760 x 1960 | mm |
| Kích thước lòng thùng Ben | 2500 x 1560 x 400 | mm |
| Khoảng cách trục | 2640 | mm |
| Vết bánh xe trước / sau | 1485/1320 | mm |
| Số trục | 2 | |
| Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
| Loại nhiên liệu | Diesel | |
| Động cơ | ||
| Nhãn hiệu động cơ | D4CB | |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
| Thể tích | 2497 cm3 | |
| Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 95.6 kW/ 3800 v/ph | |
| Lốp xe | ||
| Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 | |
| Lốp trước / sau | 195/70 R15 /145R13 | |
| Hệ thống phanh | ||
| Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
| Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
| Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
| Hệ thống lái | ||
| Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
| Ghi chú | Thành bên thùng hàng có bố trí bản lề,bửng mở thuận tiện xếp dỡ hàng; | |








